Máy đo nhiệt độ bằng hồng ngoại KIMO KIRAY50 là gì?
Máy đo nhiệt độ hồng ngoại KIMO KIRAY 50 là một công cụ chính để chẩn đoán, kiểm tra nhiệt độ hiệu quả. Với ưu điểm là sử dụng công nghệ không tiếp xúc, sản phẩm được ứng dụng rất nhiều trong nhà để xe, nhà xưởng, văn phòng, nhà bếp....

Máy đo nhiệt độ hồng ngoại KIMO KIRAY 50.
Tính năng và đặc điểm của máy đo nhiệt độ bằng hồng ngoại KIMO KIRAY50
Máy đo nhiệt độ hồng ngoại KIMO KIRAY 50 sử dụng công nghệ cảm ứng bức xạ hồng ngoại nên có thể đo được các nguồn nhiệt từ xa mà không phải tiếp xúc trực tiếp. Kết quả cho độ chính xác cao và nhanh chóng. Máy sử dụng phương pháp này khi đo nhiệt độ bề mặt của vật ở xa, cao, khó tiếp cận hay trong môi trường khắc nghiệt, nhiệt độ khu vực quá nóng và nguy hiểm đến tinh mạng.
Súng bắn nhiệt độ này có kích thước nhỏ gọn, giúp dễ dàng cầm tay khi di chuyển đến bất kỳ đâu để làm việc. Thậm chí, người dùng có thể bỏ túi gọn nhẹ.
KIRAY 50 là thiết bị đo nhiệt độ có khả năng đo tầm xa, ở khoảng nhiệt tử -50 đến +380°C với độ chính xác là ±5°C , khoảng đo là 12:1. Sản phẩm đến phép đo nhanh, chính xác, giá trị sẽ hiển thị trên màn hình LCD tích hợp đèn nền, mang đến tự tiện lợi trong khi làm việc.
Ngoài khả năng đo lường, sản phẩm máy đo nhiệt độ cầm tay Kimo còn đảm bảo mang đến nhiều các tính năng khác như tự động tắt ngoài, âm thanh cảnh báo ngoài khoảng đo, cho kết quả chỉ sau 1 giây.....
Được sản xuất trên dây chuyền hiện đại, mang công nghệ Pháp, thiết bị đo nhiệt độ này cũng là công cụ hoàn hảo để lấy nhiệt độ trong nhà, nhà để xe, nhà xưởng, văn phòng, xe hơi, nhà bếp.
Máy đo nhiệt độ bằng hồng ngoại KIMO KIRAY50 (-50 … +380°C)
Hãng sản xuất: KIMO
Model: KIRAY50
Sản xuất tại: Pháp
Thông số kỹ thuật:
Khoảng phổ
|
6 - 14 µm
|
Khoảng đo nhiệt độ
|
Từ -50 … +380°C
|
Độ chính xác
|
±5°C (từ -50 … -20°C)
±2% (từ -20 … +380°C) hoặc ±2°C
|
Khoảng cách đo
|
12 : 1 (100 mm at 1200 mm)
|
Độ phân giải
|
0.1°C
|
Thời gian hồi đáp
|
Ít hơn 1 giây
|
Hệ số phát xạ
|
0.95 (giá trị cố định)
|
Hiển thị ngoài khoảng đo
|
Màn hình LCD hiển thị “Hi” / “Lo”
|
Điểm laser nhìn thấy
|
Bước sóng: từ 630nm … 670nm
Output < at 1mW, Class 2 (II)
|
Màn hình hiển thị
|
4 số với màn hình LCD có đèn nền
|
Tự động tắt
|
Sau 10 giây không hoạt động
|
Điều kiện hoạt động
|
Từ 0°C … +50°C
|
Điều kiện bảo quản
|
Từ -20°C … +60°C / 10 … 90%RH
|
Kích thước
|
155 x 82 x 43 mm
|
Trọng lượng
|
170gam (bao gồm cả pin)
|
Tiêu chuẩn
|
- EN 50081-1 : 1992, Electromagnetic compatibility, Part 1
- EN 50082-1 : 1992, Electromagnetic compatibility, Part 2
|
Cung cấp bao gồm: Máy chính KIRAY50, giấy chứng nhận, pin, hộp đựng và hướng dẫn sử dụng
|