Máy đo nhiệt độ bằng hồng ngoại KIMO KIRAY 100 là gì?
Máy đo nhiệt độ hồng ngoại KIRAY 100 với tia laser kép là một công cụ quan trọng để kiểm tra nhiệt độ ở bất kỳ đâu. Với công nghệ đo không tiếp xúc, nên súng bắn nhiệt này có thể đo nhiệt độ một cách an toàn trên mọi bề mặt của vật thể nóng, nguy hiểm hoặc những nơi khó tiếp cận.

Máy đo nhiệt độ hồng ngoại KIRAY 100.
Đặc điểm của máy đo nhiệt độ bằng hồng ngoại KIMO KIRAY 100
Nhiệt kế hồng ngoại KIRAY 100 là thiết bị đo nhiệt độ Kimo với việc tích hợp tia laser kép giúp chẩn đoán, kiểm tra và kiểm tra bất kỳ nhiệt độ ở môi trường hay vị trí nào. Việc sử dụng công nghệ khôngtiếp xúc với chế độ trực tiếp cho phép máy hoạt động trong phạm vi từ -50 đến + 800 ° C với độ chính xác cao.
KIRAY 100 là súng bắn nhiệt có thiết kế vô cùng thân thiện với người dùng nhờ các phím trên thân máy, giúp bạn sử dụng dễ dàng ngay cả với những ai lần đầu tiếp xúc. Kimo KIRAY 100 cho kết quả nhanh chóng chỉ sau khoảng 2 phút với độ phân giải là 0.1°C.
Giá máy đo nhiệt độ này nằm trong phân khúc giá tầm trung, phù hợp cho các mục đích đo lường khác nhau, đặc biệt là sử dụng trong nhà, nhà bếp, nhà xưởng, xe hơi, văn phòng hoặc nhà để xe..
Với trọng lượng là 180g và kích thước nhỏ gọn, thiết bị đo nhiệt độ Kimo này có thể di chuyển đến bất kỳ đâu nhằm phục vụ cho các công việc đo, kiểm tra nhiệt độ.
KIRAY 100 sử dụng nguồn pin 9V, có khả năng hoạt động lên đến 150 giờ. Đảm bảo tiết kiệm pin với chế độ tự động tắt nguồn sau 7 giây không hoạt động.
Với công nghệ đo nhiệt độ bằng hồng ngoại không tiếp xúc, Máy đo nhiệt độ bằng hồng ngoại KIMO KIRAY100 có thể đo nhiệt độ một cách an toàn trên mọi bề mặt vật nóng, nguy hiểm hoặc những nơi khó tiếp cận nhất.
Máy đo nhiệt độ bằng hồng ngoại KIMO KIRAY 100 (-50 … +800°C)
Hãng sản xuất: KIMO
Model: KIRAY100
Sản xuất tại: Pháp
Thông số kỹ thuật:
Khoảng phổ
|
8 - 14 µm
|
Khoảng đo nhiệt độ
|
Từ -50 … +800°C
|
Độ chính xác
|
±2.5°C (từ -50 … +20°C)
±1% (từ +20 … +300°C) hoặc ±1°C
±1.5% (từ +300°C … +800°C)
|
Khoảng cách đo
|
20 : 1 (13 mm at 260 mm)
|
Độ phân giải
|
0.1°C
|
Thời gian hồi đáp
|
150ms
|
Độ lặp lại
|
±1.3°C (từ -50 … +20°C)
±0.5°C (từ +20 … +800°C) hoặc ±0.5%
|
Hệ số phát xạ
|
Có thể điều chỉnh từ 0.10 … 1.0 (đặt trước tại 0.95)
|
Hiển thị ngoài khoảng đo
|
Màn hình LCD hiển thị “----”
|
Điểm laser kép nhìn thấy
|
Bước sóng: từ 630nm … 670nm
Output < 1mW, Class 2 (II)
|
Màn hình hiển thị
|
4 số với màn hình LCD có đèn nền
|
Tự động tắt
|
Sau 7 giây không hoạt động
|
Cảnh báo nhiệt độ cao/thấp
|
Tín hiệu nhấp nháy màn hình và tiếng kêu bíp
|
Điều kiện hoạt động
|
Từ 0°C … +50°C
|
Điều kiện bảo quản
|
Từ -20°C … +60°C / 10 … 90%RH
|
Kích thước
|
145 x 95 x 40 mm
|
Nguồn
|
Pin 9V
Thời gian hoạt động: 105 giờ (không sử dụng laser và đèn nền)
: 20 giờ (sử dụng tia laser và đèn nền)
|
Trọng lượng
|
180gam (bao gồm cả pin)
|
Tiêu chuẩn
|
- EN 50081-1 : 1992, Electromagnetic compatibility, Part 1
- EN 50082-1 : 1992, Electromagnetic compatibility, Part 2
|
Cung cấp bao gồm: Máy chính KIRAY100, pin, hộp đựng và hướng dẫn sử dụng
|