Thiết bị đo NL-62A là thiết bị đo độ ồn Rion tiện dụng, được sử dụng nhiều trong các ngành công nghiệp xây dựng, kiến trúc, môi trường đô thị,... các lĩnh vực liên quan trực tiếp đến độ ồn có mức độ thấp.
Máy đo độ ồn Rion NL 62A là gì?
Thiết bị đo độ ồn RION NL-62A là sản phẩm chuyên dụng sử dụng trong việc đo tiếng ồn, đo độ ồn âm thanh tầm thấp với dải đo từ 1Hz đến 20Hz. Thiết bị hỗ trợ đo chế độ hẹn giờ, có thể hỗ trợ cung cấp bằng điện bên ngoài. Thiết bị có khả năng kết nối với máy tính qua cổng truyền thông RS232C.
Thiết bị đo NL-62A là thiết bị đo độ ồn Rion tiện dụng, được sử dụng nhiều trong các ngành công nghiệp xây dựng, kiến trúc, môi trường đô thị,... các lĩnh vực liên quan trực tiếp đến độ ồn có mức độ thấp.

Thiết bị đo độ ồn RION NL-62A.
Đặc điểm của thiết bị đo độ ồn Rion NL 62A
Thiết bị đo RION NL-62A là phiên bản tần số mở rộng (thấp) của nền tảng Lớp 1 nâng cấp hiệu quả, giàu tính năng.
Thiết kế di động tiện dụng, màn hình LCD hiện thị các thông số kỹ thuật, kết quả đo rõ ràng, chính xác.
Sự kết hợp giữa dải tần số mở rộng (thấp) và khả năng ghi nhật ký môi trường đầy đủ (với ghi âm, dải tám quãng tám / quãng ba và tùy chọn FFT có sẵn) làm cho thiết bị đo RION NL-62A trở thành một công cụ thực tế duy nhất để điều tra các hiện tượng nhiễu tần số thấp.
Tính năng của máy đo độ ồn Rion NL 62A
Có khả năng kết nối với máy tính qua cổng truyền thông RS232C.
Nguồn điện: Pin hoặc bộ đổi nguồn AC, 220V 50Hz.
Kích thước: xấp xỉ 260 x 76 x 33 mm.
Trọng lượng: Xấp xỉ 400g cả pin.
Máy đo độ ồn Rion NL 62A
Hãng sản xuất Rion
Model: NL-62A
Xuất xứ: Nhật Bản
Thông số kỹ thuật:
- Tiêu chuẩn áp dụng: IEC 61672-1: 2002 Class 1; ISO 7196: 1995; ANSI S1.4-1983 Type 1; ANSI S1.4A-1985 Type 1; ANSI S1.43-1997 Type 1; JISC 1509-1: 2005 Class 1
- Chức năng đo: Lp, Leq, Le, Lmax, Lmin
- Độ nhạy: -27 dB
Dải đo
+ A: 25 dB đến 138 dB
+ C: 33 dB đến 138 dB
+ G: 43 dB đến 138 dB
+ Z: 50 dB đến 138 dB
+ C mức độ tiếng ồn cao nhất: 60 dB đến 141 dB
+ Z mức độ tiếng ồn cao nhất: 65 dB đến 141 dB
Chỉ định tiếng ồn
+ A: 17 dB hoặc ít hơn
+ C: 25 dB hoặc ít hơn
+ G: 35 dB hoặc ít hơn
+ Z: 42 dB hoặc ít hơn
- Dải tần số 1 Hz đến 20 kHz
- Chu kỳ lấy mẫu Lp: 100 ms, 200 phút, 1 s, Leq là và người dùng được lựa chọn thời gian (lên đến 24 giờ)
- Chu kỳ lấy mẫu Leq: 10 s, 1, 5, 10,15, 30 phút, 1, 8, 24 h, và thời gian người dùng lựa chọn (đến 24 giờ)
- Thời gian đo tối đa: 1 000 h ở chế độ lưu trữ tự động Lp, max. 100000 địa chỉ trong chế độ lưu trữ Auto Leq
- Tần số lấy mẫu: chọn 48 kHz, 24 kHz hoặc12 kHz
- Độ dài dữ liệu: chọn 24 bit hoặc 16 bit
- Có khả năng kết nối với máy tính qua cổng truyền thông RS232C
- Nguồn điện: Pin hoặc bộ đổi nguồn AC, 220V 50Hz.
- Kích thước:xấp xỉ 260 x 76 x 33 mm
- Trọng lượng: Xấp xỉ 400g cả pin
Phụ kiện kèm theo:
- Máy chính, vỏ chắn gió, hộp đựng, nắp đậy đầu kết nối, dây đeo, -Pin IEC R6P x 4 và tài liệu HDSD x 1