Máy đo độ dày lớp phủ GEO-Fennel FCT 1 DATA là gì?
Máy đo độ dày lớp phủ GEO-Fennel FCT 1 DATA là máy đo độ dày lớp phủ phi kim trên bề mặt kim loại từ tính hoặc kim loại màu, lớp mạ kẽm. FCT1 sử dụng kỹ thuật siêu âm kiểm tra không phá huỷ bề mặt đo.Được dùng trong các lĩnh vực: công nghiệp ô tô như đo độ dày lớp sơn trên bề mặt tôn,xưởng sơn,công nghiệp xây dựng,sản xuất khung kèo nhà thép tiền chế,đo độ dày lớp sơn phủ của đường ống dẫn dầu, thành bồn chứa xăng dầu,đo độ dày lớp mạ kẽm của trụ đèn chiếu sáng,đo chiều dày màng sơn khô, bề dày màng nilon,đo độ dày lớp sơn tĩnh điện và rất nhiều ngành công nghiệp khác.

Máy đo độ dày lớp phủ GEO-Fennel FCT 1 DATA.
Tính năng và ưu điểm của máy đo độ dày lớp phủ GEO-Fennel FCT 1 DATA
Đo độ dày lớp phủ phi kim trên nền kim loại từ tính hoặc kim loại màu.
Dễ dàng sử dụng với menu điều khiển chức năng trực quan.
Hai chế độ đo: Đo liên tục (continuous mode) hoặc đo từng lần (single mode).
Hiển thị: giá trị trung bình, giá trị lớn nhất (max), giá trị nhỏ nhất (min), giá trị trung bình các lần đo (AVG), số lần đo (No.) và độ lệch chuẩn (Sdev).
Máy sẽ tự động tắt khi không sử dụng. Giúp tiết kiệm pin tối đa.
Bộ nhớ máy lưu trữ 320 giá trị đo (80 số đo/nhóm).
Dễ dàng xóa dữ liệu đo đã lưu trong nhóm làm việc.

Dễ dàng sử dụng bởi phương pháp hoạt động trực quan.
Máy đo độ dày lớp phủ GEO-Fennel FCT 1 Data
Hãng: GEO-Fennel / Đức
Model: FCT 1 DATA
Xuất xứ: Trung Quốc
Đặc tính:
- Đo độ dày lớp phủ không từ tính trên nền kim loại nhiễm từ hoặc không nhiễm từ.
- Dễ dàng sử dụng bởi phương pháp hoạt động trực quan.
- Hai chế độ đo: Đo liên tục hoặc đo 1 lần.
- Hai chế độ làm việc: Chế độ làm việc nhóm hoặc trực tiếp.
- Hiển thị: giá trị trung bình, cao nhất, thấp nhất, số lần đo, độ lệch chuẩn.
- Âm báo giá trị cao và thấp cho tất cả các chế độ làm việc.
- Dễ dàng hiệu chỉnh vể zero.
- Dễ dàng xóa dữ liệu đo nhóm và trực tiếp.
- Bộ nhớ trong lưu 320 giá trị (80/nhóm)
- Chế độ báo lỗi.
- Có thể tắt chức năng tự động tắt.
- Dễ dàng truyền dữ liệu vào máy tính qua cổng USB.
- Nguyên lý đo: cảm ứng từ cho vật liệu nhiễm từ và kích dòng điện cho vật liệu không nhiễm từ.
- Kèm phầm mềm phân tích dữ liệu.
- Hiệu chỉnh cho bất kỳ chế độ làm việc độc lập nào.
- Tự động phát hiện bề mặt đo (từ tính hoặc không từ tính)
Phụ kiện:
- 2 pin AAA
- Cáp USB
- Đĩa phần mềm.
- Những tấm hiệu chuẩn.
- Thùng đựng
- Hướng dẫn sử dụng
Thông số kỹ thuật:
Đặc tính kỹ thuật
|
FCT 1 DATA - Từ tính
|
Không từ tính
|
Nguyên lý đo
Tầm đo
Độ chính xác
Độ phân giải
Độ cong tối thiểu
Khu vực đo tối thiểu
Độ dày cơ bản của vật liệu
Nhiệt độ làm việc
Độ ẩm môi trường
Trọng lượng
Kích thước
|
Cảm ứng từ
0 – 1250 µm
0 – 49.21 mils
0 – 850 µm
(±3% + 1 µm)
850 – 1250 µm (±5%)
0 – 33.46 mils
(±3% + 0.039 mils)
33.46 – 49.21 mils
(±5%)
0 – 50 µm (0.1 µm)
50 – 850 µm (1 µm)
850 – 1250 µm
(0.01 mm)
0 – 1,968 mils
(0.001 mils)
1,968 – 33.46 mils
(0.01 mils)
33.46 – 49.21 mils
(0.1 mils)
1.5 mm
Φ7 mm
0.5 mm
0oC – 40oC
(32oF – 104oF)
20% - 90%
110 g
113.5 x 54 x 27 mm
|
Kích dòng điện
0 – 1250 µm
0 – 49.21 mils
0 – 850 µm
(±3% + 1.5 µm)
850 – 1250 µm (±5%)
0 – 33.46 mils
(±3% + 0.059 mils)
33.46 – 49.21 mils
(±5%)
0 – 50 µm (0.1 µm)
50 – 850 µm (1 µm)
850 – 1250 µm
(0.01 mm)
0 – 1,968 mils
(0.001 mils)
1,968 – 33.46 mils
(0.01 mils)
33.46 – 49.21 mils
(0.1 mils)
3 mm
Φ5 mm
0.3 mm
0oC – 40oC
(32oF – 104oF)
20% - 90%
110 g
113.5 x 54 x 27 mm
|
Mã số
|
800460
|
|