Máy đo độ ẩm nông sản Kett PM 390 là gì?
Máy đo độ ẩm nông sản Kett PM 390 được thiết kế rất tiện dụng. Máy có thể đo được độ ẩm của 25 loại ngũ cốc khác nhau như: cafe, bắp, đậu nành, gạo... là thiết bị lý tưởng cho các ứng dụng đo độ ẩm của các loại nông sản cho các nhà máy sản xuất thức ăn chăn nuôi, các nhà thu mua nông sản...

Máy đo độ ẩm nông sản Kett PM 390.
Tính năng và đặc điểm nổi bật của máy đo độ ẩm nông sản Kett PM 390
Kett PM 390 là chiếc máy độ ẩm thương hiệu Nhật được cải tiến từ model PM-450.
Kích thước máy gọn nhẹ, người dùng có thể dễ dàng di chuyển trong trường hợp cần thiết, do đó có thể sử dụng ở mọi nơi.
Sử dụng máy dễ dàng, thao tác cực kỳ đơn giản, độ ổn định cao, tốc độ đo nhanh chóng cho kết quả tức thì.
PM 390 là máy đo độ ẩm nông sản ứng dụng nguyên lý đo hằng số điện môi.
Máy sở hữu màn hình LCD lớn giúp hiển thị các kết quả rõ ràng, người dùng có thể dễ dàng quan sát.
Máy có tính năng tự động tắt giúp tiết kiệm pin.
Máy đo độ ẩm nông sản Kett PM 390
Model : PM 390
Hãng SX : KETT-NHẬT
Máy đo độ ẩm nông sản Kett PM-390 là 1 cải tiến mới từ PM-450 đọc trực tiếp độ ẩm của 25 loại ngũ cốc như: cà phê, bắp, gạo, đậu nành … Thao tác cực kỳ đơn giản, độ ổn định cao, cho kết quả tức thì, gọn nhẹ dễ dàng mang đi do đó có thể sử dụng ở mọi nơi.
Đặc tính kỹ thuật Máy đo độ ẩm nông sản Kett PM-390:
+ Tầm đo : 1- 40% ( tùy mẫu)
+ Sai số: 0,5%
- Nguyên lý đo: Hằng số điện môi
- Đối tượng đo : Đo được 25 loại ngũ cốc và hạt
- Hiển thị : Màn hình LCD
- Lượng mẫu đo: 240 mL
- Môi trường vận hành : 0 - 40oC
- Chức năng: Điều chỉnh độ ẩm trung bình, chế độ tự động tắt
- Kích thước: 125 (W) x 205 (D) x 215 (H) mm
- Cân nặng: 1,3 kg
- Nguồn cấp : Pin 1.5V AA x 4
- Công suất tiêu thụ : 240mW
* Cung cấp trọn bộ gồm :
- Máy chính
- Cốc đo
- Phễu đo
- Pin
- Tài liệu HDSD
STT
|
Tên sản phẩm
|
Viết tắt
|
1
|
Lúa dài
|
LPAD
|
2
|
Gạo dài
|
L M R
|
3
|
Cà phê xanh 2004
|
GREE
|
4
|
Cà phê xanh Arabica 2018
|
GCAR
|
5
|
Cà phê xanh Robusta 2018
|
GCRB
|
6
|
Cà phê Cherry khô
|
DRYC
|
7
|
Cà phê rang
|
ROAS
|
8
|
Hạt điều
|
CASH
|
9
|
Tiêu đen 1995
|
PEPP
|
10
|
Tiêu đen 2018
|
BPEP
|
11
|
Ngô
|
CORN
|
12
|
Lúa mạch
|
BARL
|
13
|
Lúa mì
|
WHEA
|
14
|
Đậu nành
|
SOYB
|
15
|
Hoa hướng dương (lớn)
|
SUNL
|
16
|
Hoa hướng dương (trung bình)
|
SUNM
|
17
|
Hoa hướng dương (nhỏ)
|
SUNS
|
18
|
Đậu phụng
|
PEAN
|
19
|
Đậu xanh
|
MUNG
|
20
|
Đậu
|
BEAN
|
21
|
Lúa miến
|
SORG
|
22
|
Cải dầu
|
CANO
|
23
|
Đinh hương
|
CLOV
|
24
|
Trà đen & trà CTC – cỡ lớn
|
BT B
|
25
|
Trà đen – cỡ nhỏ & bụi
|
BT S
|