Chính hãng đa dạng phong phú
Máy phân tích cấu trúc thực phẩm TA - XT plus
Giá bán:
Liên hệVui lòng liên hệ!
Thiết bị thí nghiệm phòng LAB
Thiết bị đo ngành Cơ khí
Thiết bị vật tư
Thông số
kỹ thuật
Force Capacity: 50kg.f (500N)
Force Resolution: 0.1g
Loadcells: 0.5, 5, 30, 50kg.f
Speed Range: 0.01 – 40mm/s
Maximum Aperture: 370mm/590mm
Distance Resolution: 0.001mm
Data Acquisition Rate: 2000pps
Giá bán:
Liên hệVui lòng liên hệ!
Hãng: Stable Micro Systeams
Model: TA - XT plus
Xuất xứ: UK
|
TA.XT Plus |
TA.XT Plus Extend Height |
TA.HD Plus |
Khả năng chịu lực |
50 kg.f (500N) |
50 kg.f (500N) |
750 kg.f (7.5kN) |
Độ phân giải lực |
0.1 g |
0.1 g |
0.1 g |
Tùy chọn thang lực |
0.5 – 5 – 30 – 50 kg.f |
0.5 – 5 – 30 – 50 kg.f |
0.5, 5, 30, 50, 100, 250, 500, 750 kg.f |
Độ chính xác loadcell |
Từ 0.5% reading đến 1% FS |
||
Tốc độ hành trình |
0.1 đến 40 mm/s |
0.1 đến 40 mm/s |
0.1 đến 20 mm/s |
Độ chính xác tốc độ |
Tốt hơn 0.1% |
||
Hành trình max |
370 mm |
590 mm |
550 mm |
Phân giải hành trình |
0.001 mm |
||
Bề mặt thử mẫu |
247 x 228 mm |
278 x 298 mm |
|
Đơn vị đo trực tiếp |
G, MM, S hoặc LB, IN, S |
||
Kiểu thử mẫu |
Thư viện test: Chu kỳ, Giữ, Lặp, Return to Start, Thử bám dính hoặc hoàn toàn lập trình với phần mềm kèm theo |
||
Cổng phụ |
4 cổng RS-485, tuần tự thu thập dữ liệu từ thiết bị hổ trợ kết nối với máy |
|
Exponent |
Exponent lite |
Chức năng bảo vệ và logging |
Có |
|
Mẫu báo cáo hoặc người dùng tự tạo |
Có |
|
Khả năng tính toán trên đồ thị và hàm ma-crô đầy đủ |
Có |
|
Danh mục test theo nhóm mẫu |
Có |
Có |
Thư viện các ứng dụng |
Có |
Có |
Tùy biến thư viện test |
Có |
|
Tạo thư viện test |
Có |
|
Đầy đủ chức năng cơ bản để điều khiển và xử lý dữ liệu |
Có |
|
chức năng cơ bản để quản lý dữ liệu |
|
Có |
Khả năng điều khiển hoàn toàn tự động |
Có |
|
Giấy phép cho nhiều người dùng |
Có |
Có |
Tùy chọn data captur |
Có |
|
Có hơn 200 tổ hợp đầu dò và giá để mẫu dùng cho máy phân tích cấu trúc thực phẩm TA.XT Plus. Không thể có một đầu dò dùng chung cho các chỉ tiêu phân tích khác nhau, trên các loại mẫu khác nhau, nhiều tiêu chuẩn áp dụng khác nhau, … Đầu dò, giá đở mẫu hay các thiết bị hổ trợ nếu có cần thiết phải được xác định trên cơ sở thuộc tính riêng của từng loại mẫu, từng phương pháp thử khác nhau, tiêu chuẩn áp dung (TCVN, ISO, BS, DIN, ASTM, …).
Các kiểu đầu dò thường là: uốn, nén, đâm xuyên, nén ép, kéo căng, cắt, ép đùn, ma sát, … qua đó đánh giá được các chỉ tiêu: độ cứng, độ dai, độ giòn, độ mềm, độ đàn hồi, độ biến dạng, độ bloom gel, hạn sử dụng của sản phẩm, …
Force Capacity: 50kg.f (500N)
Force Resolution: 0.1g
Loadcells: 0.5, 5, 30, 50kg.f
Speed Range: 0.01 – 40mm/s
Maximum Aperture: 370mm/590mm
Distance Resolution: 0.001mm
Data Acquisition Rate: 2000pps
Địa chỉ:
Tầng 4, Tháp A, Tòa nhà T608, Đường Tôn Quang Phiệt, Bắc Từ Liêm, TP Hà Nội.
Google Maps
Hotline: 0945 94 2992 - Zalo
Email: info@mvtek.vn
Địa chỉ:
Số 95/13 Lương Định Của, P.An Khánh, Thành phố Thủ Đức, Tp.HCM.
Google Maps
Hotline: 098 757 1123 - Zalo
Email: info@mvtek.vn
Thước đo nước ngầm Yamayo Nhật Bản - Thiết bị đo lường - Thiết bị phòng Lab - Thiết bị sơn mạ - DeFelsko - Thiết bị đo ẩm Vải Aqua Boy - Đối tác: Máy Điện Giải