Chính hãng đa dạng phong phú
TỦ THỬ NGHIỆM PHUN SƯƠNG MUỐI KOMEG
Giá bán:
Liên hệVui lòng liên hệ!
Thiết bị thí nghiệm phòng LAB
Thiết bị đo ngành Cơ khí
Thiết bị vật tư
Thông số
kỹ thuật
Thông số kỹ thuật đang được cập nhật....
Giá bán:
Liên hệVui lòng liên hệ!
Thương hiệu: KOMEG
1. Sử dụng PVC cứng, chống ăn mòn.
2. Bộ điều khiển PID.
3. Thời gian phun có thể điều chỉnh.
4. Vòi phun thủy tinh loại tốt
5. Máy nén khí 2HP (Không bao gồm).
Tủ thử nghiệm môi trường sương muối (tủ thử nghiệm phun muối, tủ muối, máy thử nghiệm phun muối, buồng thử ăn mòn phun muối) được sử dụng để đánh giá khả năng chống ăn mòn của vật liệu khi khi tiếp xúc với môi trường có muối. Nó có thể được sử dụng để đánh giá vật liệu và khả năng chống ăn mòn của chúng đối với lớp bảo vệ chống ăn mòn do phun muối, dùng cho các ngành công nghiệp phần cứng, ngành ốc vít, ngành mạ điện, phụ tùng ô tô và xe máy, ngành truyền thông, ngành máy tính, ngành điện tử, ngành sơn phủ, tổ chức nghiên cứu,...
Thiết bị điều khiển kỹ thuật số PID có độ chính xác cao và thông minh, sai số ± 0,1°C, nút ấn dạng màng mỏng, bộ hiển thị kỹ thuật số và trực quan, điều khiển nhiệt độ, công suất đầu ra bằng thuật toán máy vi tính để đạt được độ chính xác và hiệu quả sử dụng điện năng cao. Các tủ thử nghiệm phun muối của chúng tôi được trang bị hệ thống cảnh báo thiếu nước, tất cả các bộ phận gia nhiệt đều được bảo vệ quá nhiệt bằng các thiết bị điện tử và cơ khí. Hệ thống bảo vệ nhiều lớp, sử dụng an toàn và đáng tin cậy.
1. Thành trong và ngoài sử dụng PVC cứng, chống ăn mòn, chống lão hóa với bề mặt mịn và đảm bảo tính thẩm mỹ cao.
2. Nắp tủ sử dụng PMM cứng trong suốt hoặc PVC cứng, có thể xem trạng thái mẫu thử bên trong bất cứ lúc nào.
3. Vòi phun thủy tinh đảm bảo sự khuếch tán đồng đều của tia phun và không bị gờ cạnh chặn lại, duy trì liên tục các điều kiện thử nghiệm đã được thiết lập.
4. Thời gian phun có thể điều chỉnh.
5. Bộ điều khiển nhiệt độ có độ chính xác cao với màn hình hiển thị kỹ thuật số P.I.D. điều khiển điều chỉnh tự động.
6. Bảo vệ quá nhiệt hai cấp và báo động mực nước thấp đảm bảo an toàn khi vận hành.
7. Chức năng khử mùi: nắp tủ thử được làm kín.
8. Tuân theo tiêu chuẩn quốc tế như ISO 9227, ASTM B117, CNS, JIS, DIN, GB, BS, IEC, MIL,...
Kiểm tra khả năng chống ăn mòn cho các sản phẩm sau khi được xử lý bề mặt bằng cách mạ, anot hóa, phun sơn và chống gỉ.
● Vật liệu chịu nhiệt cao nhập khẩu từ Đức đảm bảo sử dụng lâu dài.
● Hệ thống cảnh báo mứ nước và nhiệt độ nước nhằm đảm bảo khi sử dụng an toàn.
● Có thể điều chỉnh áp suất phun của vòi phun, nhiệt độ và thời gian thử nghiệm, vận hành dễ dàng.
● Vòi phun thủy tinh có độ chính xác cao nhằm đảm bảo phun đều và không bị kết tinh thành khối.
1. Tiêu chuẩn GB/T 2423.17-1993 thử nghiệm phun sương muối
2. Tiêu chuẩn GB/T 2423.18-2000 thử nghiệm phun sương muối
3. Tiêu chuẩn GB/T 10125-1997 thử nghiệm phun sương muối
4. Tiêu chuẩn ASTM.B117-97 thử nghiệm phun sương muối
5. Tiêu chuẩn JIS H8502 thử nghiệm phun sương muối
6. Tiêu chuẩn IEC68-2-11 thử nghiệm phun sương muối
7. Tiêu chuẩn IEC68-2-52 1996 thử nghiệm phun sương muối
8. Tiêu chuẩn GB.10587-89 thử nghiệm phun sương muối
9. Tiêu chuẩn CNS.4158 thử nghiệm phun sương muối
10. Tiêu chuẩn CNS.4159 CASS Thử nghiệm gia tốc phun sương muối lẫn axit cho vật liệu đồng
11. Tiêu chuẩn GB/T 12967.3-91 CASS Thử nghiệm gia tốc phun sương muối lẫn axit cho vật liệu đồng.
Model | KM-60C | KM-90C | KM-120C | KM-160C | KM-200C |
Kích thước lòng trong (L*W*H cm) | 60x45x40 | 90x60x50 | 120x80x50 | 160x100x50 | 200x100x60 |
Kích thước bao ngoài (L*W*H cm) | 110x60x120 | 141x90x120 | 185x105x120 | 235x125x130 | 265x125x140 |
Nhiệt độ | Phương pháp sử dụng nước muối (NSS ACSS)35°C±1°C/ Phương pháp thử nghiệm hệ số ăn mòn (CASS)50°C±1°C | ||||
Nhiệt độ nước muối | 35°C±1°C 50°C±1°C | ||||
Dung tích/ thể tích tủ thử nghiệm | 108L | 270L | 480L | 800L | 1200L |
Dung tích khu vực chứa muối | 15L | 20L | 30L | 40L | 60L |
Áp suất nén không khí | 1.00±0.01kgf/cm2 | ||||
Lưu lượng phun | 1.0~2.0ml/80cm2/h (sử dụng trung bình ít nhất trong vòng 16 giờ) | ||||
Độ PH | 6.5~7.2 3.0~3.2 | ||||
Nguồn điện | AC 220V 50Hz 2.5KW | AC 220V 50Hz 2.5KW | AC 220V 50Hz 3.5KW | AC 380V 50Hz 4.5KW | AC 380V 50Hz 5.5KW |
Thông số kỹ thuật đang được cập nhật....
Video sản phẩm đang được cập nhật.....
chưa có link download
- Giá bán: | Liên hệ |
- Model: | KEG-200 |
- Tình trạng: | Hết hàng |
- Giá bán: | Liên hệ |
- Model: | KEG-500 4 gas |
- Tình trạng: | Còn hàng |
- Giá bán: | Liên hệ |
- Model: | KEG-500 5 gas |
- Tình trạng: | Còn hàng |
- Giá bán: | Liên hệ |
- Model: | OP-201 |
- Tình trạng: | Còn hàng |
Địa chỉ:
Tầng 4, Tháp A, Tòa nhà T608, Đường Tôn Quang Phiệt, Bắc Từ Liêm, TP Hà Nội.
Google Maps
Hotline: 0945 94 2992 - Zalo
Email: info@mvtek.vn
Địa chỉ:
Số 95/13 Lương Định Của, P.An Khánh, Thành phố Thủ Đức, Tp.HCM.
Google Maps
Hotline: 098 757 1123 - Zalo
Email: info@mvtek.vn
Thước đo nước ngầm Yamayo Nhật Bản - Thiết bị đo lường - Thiết bị phòng Lab - Thiết bị sơn mạ - DeFelsko - Thiết bị đo ẩm Vải Aqua Boy - Đối tác: Máy Điện Giải