SiteMap - mvtek
Danh mục sản phẩm
- 1. TB thí nghiệm ngành Dệt May
- 1.1. Máy kiểm tra độ Xù lông, Lực kéo
- 1.2. Tủ soi màu vải
- 1.3. Máy đo độ ẩm Vải may mặc
- 1.4. Máy đo độ ẩm của Da, Carton, Gỗ
- 1.5. Máy kiểm tra độ bền Cúc
- 1.6. Máy đo độ phai màu, thước xám
- 1.7. Máy Cắt mẫu vải, Cân trọng lượng
- 1.8. Thiết bị phụ trợ ngành may
- 2. Thiết bị đo độ dày lớp sơn phủ
- 2.1. Thiết bị đo ngành sơn mạ
- 2.1.1. Thiết bị đo độ bám dính sơn
- 2.1.2. Thiết bị đo độ nhám
- 2.2. Đo trên nền kim loại từ tính - Thép
- 2.3. Đo trên nền kim loại Không Từ tính
- 2.4. Máy đo độ dày lớp sơn chống cháy
- 2.5. Trên nền Từ tính - Không từ tính
- 2.6. Đo trên nền Gỗ - Nhựa
- 2.7. Đo trên nền Bê Tông
- 2.8. Máy đo độ bóng bề mặt, sơn, gạch...
- 2.9. Máy đo khuyết tật màng sơn
- 2.10. Phụ kiện máy đo dày lớp sơn
- 3. Thiết bị đo Phóng xạ - Bức xạ
- 3.1. Thiết bị đo phóng xạ
- 3.2. Thiết bị đo bức xạ UV
- 4. Thiết bị đo Nhiệt độ - Độ ẩm
- 4.1. Thiết bị đo nhiệt độ
- 4.2. Máy đo nhiệt độ hồng ngoại
- 4.3. Nhiệt kế đầu dò
- 4.4. Camera chụp ảnh nhiệt
- 4.5. Nhiệt ẩm kế
- 4.6. Đo độ ẩm gỗ & xây dựng
- 4.7. Đo độ ẩm đất
- 4.8. Đo độ ẩm nông sản
- 4.9. Đầu dò(cảm biến) đo nhiệt độ
- 4.9.1. Đầu do bề mặt dạng dây
- 4.9.2. Đầu dò bề mặt góc vuông
- 4.9.3. Đầu dò dạng thẳng
- 4.10. Thiết bị đo độ ẩm vải
- 4.11. Máy đo nhiệt độ thân nhiệt
- 4.12. Nhiệt ẩm kế tự ghi (datalogger)
- 5. Thiết bị thí nghiệm phòng LAB
- 5.1. Thiết bị Ngành nước
- 5.1.1. Thiết bị đo EC, DO, ORP, TDS
- 5.1.1.1. Máy đo OXY hoà tan-DO
- 5.1.1.2. Đo Oxy hóa khử ORP (mV)
- 5.1.1.3. Đo độ dẫn điện (EC)
- 5.1.1.4. Đo tổng rắn hòa tan (TDS)
- 5.1.1.5. Máy đo Hydrogen H2
- 5.1.2. Đo độ đục (Turbidity)
- 5.1.2.1. Đo điện trở (Resistivity)
- 5.1.2.2. Đo điện cực ion chọn lọc (ISE)
- 5.1.2.3. Đo độ mặn
- 5.1.3. Đo nhu cầu oxi hóa học (COD)
- 5.1.3.1. Máy đo COD
- 5.1.3.2. Thuốc thử COD
- 5.1.3.3. Phụ kiện cho máy đo COD
- 5.1.4. Máy quang phổ (Photometers)
- 5.1.4.1. Thiết bị đo Chlorine
- 5.1.4.2. Thiết bị đo Ammonia
- 5.1.4.3. Thiết bị đo sắt
- 5.1.4.4. Thiết bị đo Phosphate
- 5.1.4.5. Máy quang phổ khả kiến
- 5.1.4.6. Máy quang phổ đa chỉ tiêu
- 5.1.4.7. Máy quang phổ khác
- 5.1.4.8. Thiết bị đo Chlorine
- 5.1.5. Bút đo TDS điện tử
- 5.1.5.1. Bộ test Kit
- 5.1.5.2. Điện cực đo độ dẫn điện (EC)
- 5.1.5.3. Điện cực đo pH
- 5.1.6. Bộ điều khiển & Hiển thị
- 5.1.6.1. Bộ điều khiển pH
- 5.1.6.2. Bộ điều khiển TDS
- 5.1.6.3. Bộ điều khiển ORP online
- 5.1.6.4. Bộ điều khiển độ đục online
- 5.1.6.5. Thiết bị đo và kiểm soát MLSS
- 5.1.6.6. Bộ điều khiển SS online
- 5.1.6.7. Bộ điều khiển độ dẫn EC
- 5.1.6.8. Bộ điều khiển Clorine online
- 5.1.6.9. Bộ điều khiển oxy hòa tan DO
- 5.1.6.10. Bộ kiểm soát mực nước
- 5.1.6.11. Điện cực kiểm soát pH
- 5.1.6.12. Điện cực kiểm soát Clorine online
- 5.1.6.13. Điện cực kiểm soát EC
- 5.1.6.14. Điện cực kiểm soát độ dẫn D.O
- 5.1.6.15. Điện cực SS online
- 5.1.6.16. Điện cực MLSS online
- 5.1.6.17. Điện cực ORP online
- 5.1.6.18. Bộ khuếch đại tín hiệu
- 5.1.6.19. Bơm định lượng hóa chất
- 5.1.6.20. Phụ kiện
- 5.2. Thiết bị Dược Phẩm - Mỹ Phẩm
- 5.2.1. Nồi hấp tiệt trùng
- 5.2.2. Máy khuấy từ, bếp gia nhiệt ( Magnetic stirrers)
- 5.2.3. Máy khuấy đũa, khuấy cần
- 5.2.4. Máy lắc
- 5.3. Thiết bị quang học
- 5.3.1. Kính hiển vi
- 5.3.2. Thiết bị đếm khuẩn lạc
- 5.3.3. Kính Lúp
- 5.3.4. Kính thiên văn
- 5.3.5. Projectors
- 5.3.6. Kính soi kỹ thuật
- 5.4. Thiết bị khoa học khác
- 5.4.1. Tủ lạnh âm sâu
- 5.4.1.1. Sanyo
- 5.4.2. Bể rửa siêu âm
- 5.4.3. Thiết bị phân tích
- 5.4.4. Lò nung
- 5.4.5. Máy chưng cất đạm
- 5.4.6. Bếp cách thuỷ
- 5.4.7. Máy chiết
- 5.4.8. Pipette
- 5.4.9. Bơm chân không
- 5.4.10. Bếp Đun Bình Cầu
- 5.5. Thí nghiệm ngành thực phẩm
- 5.5.1. Máy ly tâm
- 5.5.1.1. Thiết bị kiểm tra nồng độ
- 5.5.1.2. Máy chuẩn độ
- 5.5.1.3. Máy quang phổ
- 5.5.2. Tủ sấy
- 5.5.3. Tủ ấm
- 5.6. Khúc xạ kế
- 5.6.1. Khúc xạ kế độ mặn dạng bút
- 5.6.2. Khúc xạ kế độ mặn bỏ túi
- 5.6.3. Khúc xạ kế độ ngọt bỏ túi
- 5.6.4. Khúc xạ kế đo thuỷ phần mật ong
- 5.6.5. Khúc xạ kế độ ngọt dạng bút
- 5.6.6. Khúc xạ kế độ ngọt đặt bàn
- 5.6.7. Khúc xạ kế độ ngọt công nghiệp
- 5.7. Tủ an toàn sinh học
- 5.8. Thiết bị cất nước
- 5.9. Phim chụp X quang công nghiệp
- 6. Thiết bị đo Ngành thực phẩm
- 6.1. Đo độ Ngọt
- 6.2. Đo pH thực phẩm
- 6.3. Đo độ Mặn
- 6.4. Thiết bị đo Nhiệt độ
- 6.5. Máy phân tích cấu trúc thực phẩm
- 7. Máy đo độ bụi, Đếm hạt - Khí độc
- 7.1. Máy đo nồng độ bụi
- 7.2. Đo nồng độ O2, CO, CO2, NH3, H2, H2S
- 7.3. Đo khí Gar
- 7.4. Bơm lấy mẫu khí
- 7.5. Máy đo khí thải, Máy đo khí độc
- 7.6. Ống phát hiện nhanh khí độc
- 8. Thiết bị đo ngành Cơ khí
- 8.1. Pamme - Micrometer
- 8.1.1. Panme điện tử đo ngoài
- 8.1.2. Panme cơ đo ngoài
- 8.1.3. Panme đo trong
- 8.1.4. Panme mỏ dẹt
- 8.1.5. Pame đo chân ren
- 8.1.6. Panme đĩa
- 8.1.7. Panme họng sâu
- 8.1.8. Panme đế chữ V
- 8.1.9. Đầu panme
- 8.1.10. Panme đo mép, đo gân
- 8.1.11. Đế panme
- 8.2. Thước cặp - Caliper
- 8.2.1. Thước cặp điện tử
- 8.2.2. Thước cặp cơ
- 8.2.3. Thước cặp đồng hồ
- 8.2.4. Thước đo module bánh răng
- 8.2.5. Thước cặp đo độ dày ống
- 8.2.6. Thước cặp năng lượng mặt trời
- 8.2.7. Thước cặp đo khoảng cách tâm
- 8.2.8. Thước cặp từ sợi carbon
- 8.2.9. Thước cặp đo trong
- 8.3. Đồng hồ so & Đồng hồ đo
- 8.3.1. Đồng hồ so chân trụ
- 8.3.2. Đồng hồ so chân gập
- 8.3.3. Đồng hồ so điện tử
- 8.3.4. Đồng hồ so nằm
- 8.3.5. Đồng hồ đo độ dày
- 8.3.6. Thước đồng hồ
- 8.3.7. Chân, gá & đế từ
- 8.3.8. Gá đo kiểm Granit
- 8.4. Thước lá - Rules
- 8.5. Đo lỗ & vòng trong
- 8.5.1. Đồng hồ đo lỗ
- 8.5.2. Panme đo lỗ
- 8.5.3. Panme đo vòng trong
- 8.5.4. Mẫu chuẩn đo lỗ
- 8.5.5. Thanh nối dài thước đo lỗ
- 8.6. Đo góc, ê ke, compa
- 8.6.1. Thước đo góc
- 8.6.2. Eke-căn góc (59)
- 8.6.3. Vạch dấu, compa
- 8.6.4. Thước thủy-Level
- 8.6.5. Bàn rà chuẩn
- 8.7. Căn mẫu, dưỡng đo
- 8.7.1. Căn lá độ dày
- 8.7.2. Dưỡng đo bán kính
- 8.7.3. Dưỡng đo ren
- 8.7.4. Dưỡng đo lỗ, đo khe
- 8.7.5. Đo ngành hàn
- 8.7.6. Mẫu chuẩn độ nhám
- 8.7.7. Ren chốt
- 8.8. Đo Sâu & Cao
- 8.8.1. Thước đo độ sâu điện tử
- 8.8.2. Thước đo sâu cơ khí
- 8.8.3. Đồng hồ đo sâu
- 8.8.4. Panme đo sâu
- 8.8.5. Thước đo cao
- 8.8.6. Đo cao đồng hồ số
- 8.9. Thước cuộn - Thước dây
- 9. Thiết bị đo pH chuyên dụng
- 9.1. Bút đo pH
- 9.2. Thiết bị đo pH cầm tay
- 9.3. Thiết bị đo pH để bàn
- 9.4. Điện cực pH
- 10. Thước đo mực nước ngầm
- 11. Máy định vị GPS - Vệ tinh
- 11.1. Định vị dùng cho hàng hải
- 11.2. Phụ kiện GPS
- 11.3. Định vị GPS có Camera
- 11.4. Định vị GPS không có Camera
- 11.5. Định vị GPS hỗ trợ Tiếng việt
- 12. Đo kiểm & phân tích
- 12.1. Máy đo kích thước 2D 3D
- 12.2. Phân tích môi trường
- 12.2.1. Máy đo cường độ ánh sáng
- 12.2.2. Máy đo tiếng ồn
- 12.2.3. Cân điện tử
- 12.2.3.1. Cân kỹ thuật điện tử
- 12.2.3.2. Cân phân tích độ ẩm
- 12.2.3.3. Cân phân tích điện tử
- 12.2.3.4. Cân sức khoẻ
- 12.2.3.5. Cân đếm
- 12.2.3.6. Cân bàn điện tử
- 12.2.4. Máy đo nồng độ cồn
- 12.2.5. Máy đo tốc độ gió
- 12.2.6. Thiết bị dự báo thời tiết
- 12.2.7. Đo nhiệt độ môi trường
- 12.3. Trắc địa & xây dựng
- 12.3.1. La bàn
- 12.3.2. Máy đo khoảng cách, thước dây, thước cuộn
- 12.3.3. Thiết bị đo nghiêng & góc
- 12.3.4. Máy cân mực laser
- 12.3.5. Máy thủy bình
- 12.3.6. Máy kinh vĩ
- 12.3.7. Máy toàn đạc
- 12.3.8. Thiết bị lâm nghiệp
- 12.3.9. Ống nhòm
- 12.3.10. Thiết bị khác
- 12.4. Thiết bị đo điện
- 12.4.1. Đồng hồ vạn năng
- 12.4.2. Ampe kìm
- 12.4.3. Dao động ký
- 12.4.4. Máy phân tích phổ
- 12.4.5. Máy phát xung
- 12.4.6. Đồng hồ chỉ thị pha
- 12.4.7. Máy kiểm tra acqui
- 12.4.8. Đo RCL
- 12.4.9. Đo điện trở
- 12.4.10. Nguồn cấp
- 12.4.11. Đo điện từ trường
- 12.4.12. Kiểm tra điện áp
- 12.4.13. Đo điện đa năng
- 12.4.14. Phân tích công suất
- 12.4.15. Đo điện trở đất
- 12.4.16. Thiết bị đo thứ tự pha
- 12.4.17. Bảng điện trở mẫu
- 12.4.18. Dụng cụ đo điện trở thấp - Milliohm
- 12.4.19. Máy đo độ cao, độ võng cáp điện
- 12.5. Máy đo & kiểm tra
- 12.5.1. Máy đo độ nhớt, độ đặc
- 12.5.2. Đo độ dày vật liệu
- 12.5.3. Đo độ cứng cao su
- 12.5.4. Máy đo độ rung
- 12.5.5. Máy đo độ cứng
- 12.5.6. Thiết bị đo lực
- 12.5.7. Thiết bị đo tốc độ vòng quay
- 12.5.8. Máy nội soi kỹ thuật
- 12.5.9. Thiết bị đo áp suất
- 12.5.10. Máy siêu âm khuyết tật
- 12.5.11. Kiểm tra dây điện, Ổ cắm, Cáp điện
- 12.5.12. Đồng hồ bấm giờ
- 12.5.13. máy kiểm tra độ cứng bê tông
- 13. Máy điện giải tạo nước ion kiềm
- 14. Thiết bị gia dụng
- 14.1. Máy lọc không khí
- 14.2. Máy lọc nước tinh khiết
- 14.3. Tủ lạnh di động
- 14.4. Máy cắt cỏ
- 14.5. Cây nước nóng lạnh
- 14.6. Máy sưởi dầu
- 14.7. Máy giặt, hấp, sấy
- 15. Hóa chất công nghiệp
- 15.1. Hóa chất Merck
- 15.2. Hóa chất Taiho Kohzai
- 15.3. Hóa chất Nabakem
- 15.4. Keo dán Loctite
- 15.5. Hoá chất Trusco
- 15.6. Hóa chất công nghiệp khác
- 15.6.1. Hóa chất vi sinh
- 15.6.2. Hóa chất xử lý nước thải
- 15.6.3. Vi Sinh Xử Lý Môi Trường
- 15.6.4. Vi sinh nông nghiệp
- 16. Thiết bị vật tư
- 16.1. Thiết bị phòng sạch
- 16.1.1. Giấy lau phòng sạch
- 16.1.2. Khăn lau phòng sạch
- 16.1.3. Vải chống tĩnh điện
- 16.1.4. Khẩu trang phòng sạch
- 16.1.5. Găng tay phòng sạch
- 16.2. Phụ kiện - vật tư cơ khí
- 16.2.1. Phụ kiện máy mài
- 16.2.1.1. Hãng Vertex
- 16.2.1.2. Hãng Ginchan
- 16.2.2. Phụ kiện máy phay
- 16.2.3. Nam châm nâng hàng
- 16.2.4. Kẹp ê tô
- 16.2.5. Máy công cụ khác
- 16.2.6. Đá cắt - đá mài
- 16.3. Thiết bị bảo hộ lao động
- 16.3.1. Găng tay bảo hộ lao động
- 16.3.2. Vật liệu chịu nhiệt
- 16.4. Thiết bị dạy nghề, nghiên cứu
- 16.4.1. Thiết bị thực hành điện tử cơ bản
- 16.4.2. Thiết bị thực hành vi điều khiển, vi xử lý
- 16.4.3. Thiết bị thực hành viễn thông
- 16.4.4. Thiết bị thực hành ứng dụng
- 16.5. Thiết bị Quang
- 16.5.1. Máy hàn quang
- 16.5.2. Máy đo quang OTDR
- 16.5.3. Máy đo công suất quang
- 16.5.4. Máy phân tích quang
- 16.5.5. Máy định vị lỗi quang
- 16.5.6. Máy phân tích phổ quang
- 16.5.7. Thiết bị nhận dạng sợi quang
- 16.5.8. Máy đo điểm đứt quang
- 16.5.9. Máy đo phân cực PMD Polarization
- 16.5.10. Máy đo suy hao quang
- 16.5.11. Đèn soi quang
- 16.5.12. Dụng cụ mạng quang, cáp quang
- 16.6. Thiết bị điện năng lượng mặt trời
- 16.7. Thiết bị ngành viễn thông
- 17. Thiết bị khác
- 17.1. Tin tức kỹ thuật
- 17.1.1. Giới thiệu công nghệ mới
- 17.1.2. Giới thiệu Hãng sản xuất
- 17.1.3. Hướng dẫn kỹ thuật
- 17.2. Máy đo ph-2
- 17.3. Thiết bị khử tĩnh điện
- 17.4. Thiết bị văn phòng
- 17.4.1. Máy văn phòng
- 17.4.1.1. Máy photocopy
- 17.4.1.2. Máy in
- 17.4.1.3. Bảng tương tác
- 17.4.1.4. Máy hủy tài liệu
- 17.4.1.5. Máy chiếu
- 17.4.1.6. Thiết bị trợ giảng
- 17.4.1.7. Phụ kiện cho máy chiếu
- 17.4.1.7.1. Màn chiếu
- 17.4.1.7.2. Phụ kiện khác cho máy chiếu
- 17.4.1.8. Máy scan
- 17.4.1.9. Máy fax
- 17.4.1.10. Máy đóng tài liệu
- 17.4.1.11. Máy chấm công
- 17.4.1.12. Máy ép nhựa, Máy ép plastic
- 17.4.1.13. Máy cắt giấy
- 17.4.1.14. Thiết bị văn phòng khác
- 17.4.2. Thiết bị siêu thị
- 17.4.2.1. Thiết bị đọc mã vạch
- 17.4.2.2. Máy in hóa đơn
- 17.4.2.3. Két đựng tiền
- 17.4.2.4. Màn hình hiển thị
- 17.4.2.5. Máy in tem nhãn, mã vạch
- 17.4.2.6. Máy in thẻ nhựa
- 17.4.2.7. Máy tính tiền rPOS
- 17.4.3. Thiết bị ngân hàng
- 17.4.3.1. Máy đếm tiền
- 17.4.3.2. Máy soi tiền
- 17.4.3.3. Máy bó tiền
- 17.4.3.4. Két bạc
- 17.4.3.4.1. Két sắt chống cháy
- 17.4.3.4.2. Két sắt cao cấp
- 17.4.4. Thiết bị viễn thông
- 17.4.4.1. Hệ thống chuông báo gọi y tá
- 17.4.4.2. Hệ thống intercom
- 17.4.4.3. Bộ đàm
- 17.4.5. Nội thất văn phòng
- 17.5. Thiết bị an ninh
- 17.5.1. Camera giám sát
- 17.5.1.1. Phụ kiện lắp đặt camera
- 17.5.1.2. Công nghệ và giải pháp
- 17.5.1.3. Camera Dahua
- 17.5.1.4. Camera Vantech
- 17.5.1.5. Camera Questek
- 17.5.1.6. Camera Hikvision
- 17.5.1.7. Camera Avtech
- 17.5.1.8. Camera KBvision
- 17.5.1.8.1. KR Series
- 17.5.1.8.2. KH Series
- 17.5.1.8.3. KX Series
- 17.5.1.8.4. KBONE Series
- 17.5.1.8.5. KBWIN Series
- 17.5.1.8.6. KA Series
- 17.5.1.9. Đầu Ghi Hình KTS
- 17.5.1.10. Thẻ nhớ - HDD - Nguồn - Dây
- 17.5.1.11. Trọn bộ Camera
- 17.5.2. Thiết bị báo trộm- báo khách
- 17.5.3. An ninh siêu thị
- 17.5.4. Thiết bị báo cháy
- 17.5.5. Chuông cửa màn hình
- 17.5.6. Thiết bị nhà thông minh
- 17.5.7. Mô hình an ninh
- 17.5.8. Đầu ghi hình Camera
- 17.5.8.1. Đầu ghi KBvision
- 17.6. Phần mềm - Software
- 17.7. Máy ghi âm
- 18. Máy & công cụ
- 18.1. Máy công nghiệp
- 18.1.1. Thang nhôm
- 18.1.2. Máy phát hàn
- 18.1.2.1. Máy phát hàn Honda
- 18.1.3. Máy hàn công nghiệp
- 18.1.3.1. Máy hàn AUTOWEL
- 18.1.4. Máy phát điện
- 18.1.4.1. Máy phát điện PGO (TAIWAN)
- 18.1.4.2. Máy phát điện Honda
- 18.1.4.3. Máy phát điện Hữu Toàn
- 18.1.4.4. Máy phát điện Huyndai
- 18.1.4.5. Máy phát điện Denyo
- 18.1.4.6. Máy phát điện KIPOR
- 18.1.4.7. Máy phát điện KOHLER
- 18.1.4.8. Máy phát điện CUMMINS
- 18.1.4.9. Máy phát điện YAMAHA
- 18.1.4.10. Máy phát điện ELEMAX
- 18.1.4.11. Máy phát điện Hitachi
- 18.1.4.12. Máy phát điện VOLVO
- 18.1.4.13. Máy phát điện KAMA
- 18.1.4.14. Máy phát điện Hữu Toàn
- 18.1.5. Xe nâng hàng
- 18.1.6. Thiết bị lưu điện
- 18.1.6.1. Bộ lưu điện UPS
- 18.1.7. Xe đẩy hàng
- 18.2. Máy công cụ
- 18.2.1. Máy khoan từ
- 18.2.2. Dụng cụ Khoan-Cắt-Taro
- 18.2.2.1. Máy Khoan
- 18.2.2.1.1. Máy khoan độ chính xác cao
- 18.2.2.1.2. Máy khoan bán tự động
- 18.2.2.1.3. Hệ máy khoan
- 18.2.2.1.4. Đầu khoan đa trục
- 18.2.2.1.5. Máy khoan đế từ
- 18.2.2.1.6. Máy khoan trên ống tròn
- 18.2.2.2. Mũi khoan
- 18.2.2.2.1. Mũi khoan TAISHIN
- 18.2.2.2.2. Mũi khoan OSG
- 18.2.2.2.3. Mũi khoan LV
- 18.2.2.2.4. Mui khoan RUKO
- 18.2.2.2.5. Mui khoan NACHI
- 18.2.2.2.6. Mũi khoan REGAL
- 18.2.2.2.7. Mũi khoan từ
- 18.2.2.3. Máy Taro
- 18.2.2.4. Mũi Taro
- 18.2.2.4.1. Mũi Taro LV
- 18.2.2.4.2. Mũi Taro YAMAWA
- 18.2.2.4.3. Mũi Taro THOMSON
- 18.2.2.4.4. Mũi Taro REGA
- 18.2.2.5. Phụ kiện
- 18.2.2.6. Dao phay ngón
- 18.2.3. Dụng cụ mài - đánh bóng
- 18.2.3.1. Máy mài điện cầm tay
- 18.2.3.2. Dũa mài kim cương
- 18.2.3.3. Máy mài hơi cầm tay
- 18.2.3.4. Máy mài rung
- 18.2.3.5. Dụng cụ siêu bào mòn
- 18.2.3.6. Đá mài dầu
- 18.2.3.7. Mũi mài kim cương
- 18.2.3.8. Dụng cụ đánh bóng
- 18.2.4. Bộ dụng cụ cầm tay
- 18.2.5. Máy vặn ốc vít
- 18.2.6. Motor hộp số Nissei
- 18.2.7. Máy cắt rung đa chức năng
- 18.2.8. Máy cưa cầm tay
- 18.2.9. Phụ kiện
- 18.3. Vệ sinh công nghiệp
- 18.3.1. Máy hút & tạo ẩm
- 18.3.2. Máy hút bụi
- 18.3.3. Tủ chống ẩm
- 18.3.4. Máy chà sàn
- 18.3.5. Máy đánh bóng sàn
- 18.3.6. Máy quét rác
- 18.3.7. Dụng cụ làm sạch
- 18.3.8. Thùng rác
- 18.4. Thiết bị cơ khí
- 18.4.1. Thiết bị khí nén SMC
- 18.4.1.1. Thiết bị đấu nối-dẫn khí SMC
- 18.4.1.2. Van điều khiển hướng SMC
- 18.4.1.2.1. Van khí nén - Van điện từ SMC
- 18.4.1.2.2. Van điện từ 4/5 cổng SMC
- 18.4.1.2.3. Van điện từ 3 cổng SMC
- 18.4.1.2.4. Hệ thống truyền dẫn - Khí nén SMC
- 18.4.1.2.5. Van công suất cao - Power Valve SMC
- 18.4.1.2.6. Van điện từ 3/4/5 cổng SMC
- 18.4.1.2.7. Van điều khiển tay SMC
- 18.4.1.3. Xy lanh khí SMC
- 18.4.1.4. Thiết bị chân không SMC
- 18.4.1.5. Các sản phẩm khác
- 18.4.1.6. Thiết bị chuẩn bị khí SMC
- 18.4.1.7. Máy sấy khí nén SMC
- 18.4.1.8. Thiết bị truyền động SMC
- 18.4.1.8.1. Xi lanh khí tiêu chuẩn SMC
- 18.4.1.8.2. Xi lanh khí đặc biệt (SMC)
- 18.4.1.8.3. Xi lanh chịu nước (SMC)
- 18.4.1.8.4. Đầu nối-khớp nối động SMC
- 18.4.1.8.5. Bộ chuyển đổi khí nén-thuỷ lực (SMC)
- 18.4.1.8.6. Xi lanh không trục (SMC)
- 18.4.1.8.7. Xi lanh khí nhỏ gọn SMC
- 18.4.1.8.8. Xy lanh gắn bàn trượt SMC
- 18.4.1.8.9. Xi lanh dẫn hướng SMC
- 18.4.1.8.10. Xi lanh khoá định vị SMC
- 18.4.1.8.11. Xi lanh kẹp- khí nén SMC
- 18.4.1.8.12. Xy lanh hãm-khí nén SMC
- 18.4.1.8.13. Xy lanh gắn van điều khiển SMC
- 18.4.1.8.14. Giảm chấn - Khí nén SMC
- 18.4.1.8.15. Xy lanh khác - Khí nén SMC
- 18.4.1.8.16. Cảm biến vị trí Piston - Khí nén SMC
- 18.4.1.8.17. Xy lanh điều khiển vị trí tuyến tính SMC
- 18.4.1.8.18. Xy lanh quay-Khí nén SMC
- 18.4.2. Thiết bị thuỷ lực
- 18.4.2.1. Kích thủy lực
- 18.4.3. Thiết bị khí nén
- 18.4.3.1. Khớp nối nhanh
- 18.4.3.1.1. Medium Pressure
- 18.4.3.2. Thiết bị nén khí STNC
- 18.4.3.3. Máy nén khí trung tâm
- 18.4.3.3.1. Máy nén khí Fusheng
- 18.4.3.3.1.1. Máy nén khí Fusheng (dạng D)
- 18.4.3.4. Thiết bị nén khí khác
- 18.4.3.5. Thiết bị khí nén FESTO
- 18.5. Dụng cụ điện cầm tay
- 18.5.1. Máy chà nhám cầm tay
- 18.5.2. Máy mài cầm tay
- 18.5.3. Máy cắt kim loại
- 18.5.4. Máy gia công Inox
- 18.5.5. Máy mài nhám tường trần
- 18.5.6. Máy khoan cầm tay
- 18.5.7. Máy xây dựng cầm tay
- 18.5.8. Máy đánh bóng
- 18.6. Bơm công nghiệp
- 18.6.1. Bơm nước thải
- 18.6.2. Bơm cấp nước
- 18.6.3. Bơn nước tòa nhà cao tầng
- 19. Dịch vụ cho thuê máy
- 19.1. Dịch vụ sửa chữa - bảo trì
- 19.2. Dịch vụ cho thuê máy
- 20. Thiết bị, Buồng thử nghiệm Cơ, Lý
- 20.1. Buồng thử nghiệm phun hơi muối
- 20.2. Buồng thử mưa, chống nước
- 20.3. Buồng thử nhiệt độ, độ ẩm
- 20.4. Buồng thử cát bụi
- 20.5. Buồng thử sốc nhiệt
Tin bài
Hướng dẫn
Thông tin website